* Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Hôm nay VPBank công bố điều chỉnh giảm lãi suất huy động áp dụng cho các kỳ hạn từ 1-5 tháng với mức giảm 0,15 – 0,2 điểm %. VPBank đang nắm trong nhóm ngân hàng trả mức lãi suất thấp.
![]() |
VPBank điều chỉnh giảm lãi suất huy động |
Biểu lãi suất online được VPBank niêm yết hôm nay:
+ Kỳ hạn 1-2 tháng giảm 0,2 điểm % về mức 3,7%/năm.
+ Kỳ hạn 3-5 tháng giảm 0,15 điểm % về mức 3,8%/năm.
Tại VPBank các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên được giữ nguyên mức lãi suất cũ. Cụ thể: kỳ hạn 6-11 tháng mức 5,0%/năm; kỳ hạn 12-13 tháng mức 5,3%/năm; kỳ hạn 15-36 tháng mức 5,1%/năm.
* Ngân hàng TMCP Quốc tế (VIB)
Cũng trong hôm nay, VIB điều chỉnh giảm lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn 1-8 tháng và kỳ hạn 15-18 tháng với mức giảm 0,1 điểm %.
Tại VIB giữ nguyên mức lãi suất kỳ hạn 9-11 tháng là 5,2%/năm và kỳ hạn 24-36 tháng là 5,8%/năm.
* Các ngân hàng khác không có điều chỉnh lãi suất
Thống kê trong tháng 11 đã có 3 ngân hàng giảm lãi suất huy động là: Sacombank (02/11) và VPBank,VIB (06/11)
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI NGÀY 06/11 (%/năm)
KỲ HẠN 1-6 THÁNG
NGÂN HÀNG | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng |
I. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | |||
AGRIBANK | 3,4 | 3,85 | 4,7 |
BIDV | 3,2 | 3,5 | 4,4 |
VIETCOMBANK | 2,8 | 3,1 | 4,1 |
VIETINBANK | 3,4 | 3,75 | 4,6 |
II. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG TMCP | |||
PVCOMBANK | 3,95 | 3,95 | 6,1 |
BAOVIETBANK | 4,4 | 4,75 | 5,8 |
OCEANBANK | 4,6 | 4,6 | 5,8 |
NCB | 4,45 | 4,45 | 5,7 |
CBBANK | 4,2 | 4,3 | 5,7 |
HDBANK | 4,05 | 4,05 | 5,7 |
VIET A BANK | 4,5 | 4,5 | 5,6 |
BAC A BANK | 4,55 | 4,55 | 5,6 |
BVBANK | 4,4 | 4,7 | 5,55 |
DONG A BANK | 4,5 | 4,5 | 5,5 |
GPBANK | 4,25 | 4,25 | 5,45 |
VIETBANK | 4,4 | 4,4 | 5,4 |
SHB | 3,8 | 4,1 | 5,4 |
KIENLONGBANK | 4,75 | 4,75 | 5,4 |
SCB | 4,5 | 4,5 | 5,35 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,8 | 5,0 |
OCB | 4,1 | 4,25 | 5,3 |
SAIGONBANK | 3,4 | 3,6 | 5,2 |
VIB | 3,9 | 4,1 | 5,2 |
EXIMBANK | 4 | 4 | 5,2 |
PG BANK | 3,8 | 3,8 | 5,1 |
LPBANK | 3,8 | 4 | 5,1 |
MB | 3,5 | 3,8 | 5,1 |
VPBANK | 3,9 | 3,95 | 5 |
ACB | 3,5 | 3,7 | 5 |
TPBANK | 3,8 | 4 | 5 |
MSB | 3,8 | 3,8 | 5 |
TECHCOMBANK | 3,55 | 3,75 | 4,95 |
NAMA BANK | 4,65 | 4,65 | 4,9 |
ABBANK | 3,7 | 3,9 | 4,9 |
SEABANK | 4 | 4 | 4,8 |
BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI NGÀY 06/11 (%/năm)
KỲ HẠN 9-18 THÁNG
NGÂN HÀNG | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng |
I. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | |||
AGRIBANK | 4,7 | 5,5 | 5,5 |
BIDV | 4,4 | 5,3 | 5,3 |
VIETCOMBANK | 4,1 | 5,1 | 5,1 |
VIETINBANK | 4,6 | 5,3 | 5,3 |
II. NHÓM CÁC NGÂN HÀNG TMCP | |||
PVCOMBANK | 6,1 | 6,2 | 6,5 |
BAOVIETBANK | 5,9 | 6,1 | 6,4 |
OCEANBANK | 5,9 | 6,1 | 6,5 |
NCB | 5,75 | 5,9 | 6,1 |
CBBANK | 5,8 | 6 | 6,1 |
HDBANK | 5,5 | 5,9 | 6,5 |
VIET A BANK | 5,6 | 6 | 6,3 |
BAC A BANK | 5,7 | 5,8 | 6,1 |
BVBANK | 5,65 | 5,75 | 5,75 |
DONG A BANK | 5,6 | 5,85 | 5,85 |
GPBANK | 5,55 | 5,65 | 5,75 |
VIETBANK | 5,5 | 5,8 | 6,4 |
SHB | 5,6 | 5,8 | 6,3 |
KIENLONGBANK | 5,6 | 5,7 | 6,4 |
SCB | 5,45 | 5,65 | 5,65 |
SACOMBANK | 5,4 | 5,5 | 5,9 |
OCB | 5,4 | 5,6 | 5,6 |
SAIGONBANK | 5,2 | 5,7 | |
VIB | 5,5 | 5,6 | 5,8 |
EXIMBANK | 5,3 | 5,4 | 6,2 |
PG BANK | 5,2 | 5,6 | 6 |
LPBANK | 5,2 | 5,4 | 6,1 |
MB | 5,3 | 5,6 | 5,75 |
VPBANK | 5 | 5,3 | 5,1 |
ACB | 5,1 | 5,5 | |
TPBANK | 5 | 5,55 | 6 |
MSB | 5,4 | 5,5 | 6,2 |
TECHCOMBANK | 5 | 5,35 | 5,35 |
NAMA BANK | 5,2 | 5,7 | 6,1 |
ABBANK | 4,9 | 4,7 | 4,4 |
SEABANK | 4,95 | 5,1 | 5,1 |